Thực đơn
Tiêu hoàng hậu (Tùy Dạng Đế) Tham khảoHoàng đế Trung Hoa | ||
---|---|---|
Tiền vị Hoàng hậu Độc Cô Già La | Hoàng hậu triều Tùy 605–618 | Kế vị triều đại diệt vong |
Hoàng hậu Trung Quốc (hầu hết khu vực) 605–618 | Kế vị Trưởng Tôn hoàng hậu của triều Đường | |
Hoàng hậu Trung Quốc (Hà Bắc) 605–617 | Kế vị Tào hoàng hậu của Hạ | |
Hoàng hậu Trung Quốc (Sơn Tây) 605–617 | Kế vị Thư hoàng hậu của Định Dương | |
Hoàng hậu Trung Quốc (đông bộ Cam Túc) 605–617 | Kế vị Cúc hoàng hậu của Tần |
Hoàng hậu nhà Tùy |
| ||||
---|---|---|---|---|---|
Hoàng hậu truy phong và tôn phong |
| ||||
Sinh mẫu của hoàng đế |
|
Loạt bài Tùy mạt Đường sơ. | |
---|---|
Hoàng tộc Tùy | |
Hoàng tộc Đường | |
Các địch thủ độc lập | |
Các tướng khác & nhân vật chủ chốt | |
Các mưu sĩ & nhân vật chính trị |
Dữ liệu nhân vật | |
---|---|
TÊN | Tiêu hoàng hậu |
TÊN KHÁC | |
TÓM TẮT | Hoàng hậu triều Tùy |
NGÀY SINH | 566 |
NƠI SINH | Giang Lăng, Tây Lương |
NGÀY MẤT | 648 |
NƠI MẤT | Trường An, Đường |
Thực đơn
Tiêu hoàng hậu (Tùy Dạng Đế) Tham khảoLiên quan
Tiêu Tiêu Chiến Tiêu hóa Tiêu chảy Tiêu chuẩn kép Tiêu Xước Tiêu Hồng Tiêu Á Hiên Tiêu thổ Tiêu Ân TuấnTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tiêu hoàng hậu (Tùy Dạng Đế)